Báo giá bu lông M16 đầy đủ chi tiết, lựa chọn tốt ưu cho công trình

Bạn đang tìm báo giá bu lông M16 mới nhất để dự trù chi phí cho công trình hoặc nhà xưởng? Trong bài viết này, Bu Lông Hoàng Hà sẽ giúp bạn hiểu chi tiết về cấu tạo, vật liệu, cách phân biệt các loại và quan trọng nhất là giá thành mới nhất. Cùng khám phá ngay để chọn đúng sản phẩm, tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng cho công trình của bạn!

Bu lông M16 inox là gì?

Bu lông M16 inox là dòng bu lông thép không gỉ cao cấp có đường kính ren 16mm – lớn hơn các loại M8, M10 nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực vượt trội. Được gia công theo tiêu chuẩn DIN nghiêm ngặt của Đức, bu lông M16 đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chính xác và chất lượng ổn định cho mọi công trình.

Điểm nổi bật: Inox sáng bóng, chịu lực tốt, chống rỉ sét, đảm bảo thẩm mỹ và độ bền lâu dài.

Báo giá bu lông M16 inox

Cấu tạo bu lông M16 inox – Đơn giản nhưng hiệu quả

Bulong M16 có cấu trúc hai phần chính:

  • Phần đầu: Thường là hình lục giác 6 cạnh, gồm kiểu lục giác ngoài, lục giác chìm. Giúp dễ dàng siết chặt, tháo lắp.
  • Phần thân: Hình trụ tròn, tiện ren chuẩn hệ mét hoặc inch. Đường kính ren 16mm, chiều dài đa dạng từ 20mm đến 200mm.

Nhờ thiết kế chuẩn, bu lông M16 inox dễ dàng sử dụng, đảm bảo liên kết chắc chắn, an toàn.

Bu lông inox M16 được làm từ vật liệu nào?

  • Inox 201: Giá rẻ, chịu lực khá, ít chống ăn mòn – thích hợp kết cấu trong nhà, ít tiếp xúc hóa chất.
  • Inox 304: Phổ biến nhất, chịu lực tốt, chống ăn mòn cao, ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, xây dựng.
  • Inox 316: Siêu bền, chịu ăn mòn hóa chất, muối, nước biển – lý tưởng cho công trình ven biển, nhà máy hoá chất.

Bu lông inox M16 được làm từ vật liệu nào?

Ứng dụng đa dạng của bu lông M16 inox

  • Liên kết kết cấu thép trong xây dựng.
  • Lắp ráp máy móc, thiết bị công nghiệp.
  • Hệ thống cơ điện, tủ điện.
  • Sản phẩm nội thất inox.
  • Ứng dụng ngoài trời, môi trường ẩm, hoá chất (đặc biệt với inox 304 và 316).

Báo giá bu lông M16 mới nhất trên thị trường

Cập nhật báo giá bulong M16 chi tiết theo vật liệu và chiều dài ren (VNĐ/cái):

STTChiều dài ren (mm)Inox 201Inox 304Inox 316
1259,89918,243
2305,78210,66419,659
3356,14411,43421,226
4406,43512,00022,977
5456,79813,29524,727
6507,27914,23026,239
7608,16315,64929,803
8709,13517,38433,041
9809,97819,29536,677
109010,98121,49839,987
1110011,46222,77943,297

Tại sao nên mua bu lông M16 inox tại Bu Lông Hoàng Hà?

  • Uy tín lâu năm: Chuyên cung cấp bu lông chuẩn quốc tế, chất lượng cao.
  • Đa dạng chủng loại: Inox 201, 304, 316 với đủ kích thước.
  • Giá cạnh tranh: Chính sách giá tốt cho mọi khách hàng, ưu đãi theo số lượng.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tình, giao hàng nhanh, hỗ trợ sau bán.
  • Xưởng sản xuất và nhập khẩu trực tiếp: Đáp ứng đơn hàng lớn, đảm bảo tiến độ.

Bu Lông Hoàng Hà cam kết mang đến báo giá bu lông M16 minh bạch, cạnh tranh cùng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết, chọn lựa đúng loại bu lông phù hợp nhất cho nhu cầu của bạn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

thảm trải sàn bida|tủ để đồ cơ khí |gia công đột dập | bàn ghế văn phòng thanh lý | dịch vụ quản trị website | Thiết kế thương hiệu| |van điều khiển điện| dập nguội|khóa học digital marketing|
| lvg788 sun
|thảm văn phòng vít bắn tôn| ty ren inox| bulong hóa chất| bu lông liên kết|xe đẩy hàng |cinvico|nam châm điện |khóa học AI Marketing